EasyManuals Logo

Cisco Linksys WES610N User Manual

Cisco Linksys WES610N
546 pages
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Page #540 background imageLoading...
Page #540 background image
14
Cấu hình nâng cao
Linksys WES610N/WET610N

  (Sử dụng LDPC) Low-Density Parity-Check Code (LDPC) (Mã
Kiểm tra Chẵn Lẻ Mật độ Thấp) bật hoặc tắt việc sửa lỗi để giảm khả năng mất
dữ liệu trong các kênh truyền bị nhiễu Thuật toán Thích ứng Tốc độ tự động
tắt hóa LDPC khi làm việc các tốc độ PHY cao (cao hơn162) Để sử
dụng chương trình sửa lỗi nâng cao LDCP, hãy giữ nguyên giá trị mặc định,
 (Có) Nếu không chọn  (Không)
 (Loại Bảo vệ ERP) Tùy chọn này cấu hình bảo vệ các
gói tin OFDM bất kể sự xuất hiện các trạm phát sóng 80211b trong mạng
không dâyBằng cách gửi các gói tin CTS2Seft hoặc RTS/CTS trong tốc độ
80211b, cầu nối thông báo cho mạng không dây rằng các gói tin OFDM đang
được truyền đi và bảo vệ các gói tin này trong mạng không dây Các gói tin tin
CTS2Self hoặc RTS/CTS tạo phí tổn điều khiển điều này thể dẫn đến
thông lượng thấp hơn
Tùy chọn RTS/CTS cung cấp mức phủ sóng tốt hơn nhưng thông lượng lại
thấp hơn so với CTS2Self, vì tùy chọn RTS/CTS có bao gồm xác nhận từ thiết
bị nhận Để sử dụng tùy chọn RTS/CTS, giữ nguyên giá trị mặc định, 
Tùy chọn None (Không gì) thể dẫn tới xung đột giữa các gói tin
OFDM CCK Để sử dụng tùy chọn None, hãy chọn  (Không gì) Để
sử dụng tùy chọn CTS2Self, chọn .
 (Loại Bảo vệ 11n) Tùy chọn này cấu hình bảo vệ từ các
thiết bị Thông lượng không Cao (HT) trong mạng không dâyKhi bộ định
tuyến không dây (hoặc điểm truy cập) phát hiện thấy có sự kết hợp của thiết bị
kế thừa không có thông lượng cao, bộ định tuyến sẽ báo hiệu tất cả các thiết
bị HT sử dụng cơ chế RTS/CTS hoặc CTS2Self trước mỗi lần truyền dữ liệu
Tính năng này cũng hỗ trợ bảo vệ chuẩn 80211n, bao gồm MIMO
Tùy chọn RTS/CTS cung cấp mức phủ sóng tốt hơn nhưng thông lượng lại
thấp hơn so với CTS2Self, vì tùy chọn RTS/CTS có bao gồm xác nhận từ thiết
bị nhận Để sử dụng tùy chọn RTS/CTS, giữ nguyên giá trị mặc định, 
Tùy chọn None (Không có gì) có thể dẫn tới xung đột giữa các gói tin kế
thừa và HT Để sử dụng tùy chọn None, hãy chọn  (Không có gì) Để sử
dụng tùy chọn CTS2Self, chọn .
 (Tỉ lệ phần trăm công suất truyền
tối đa) Tùy chọn này cài đặt tỉ lệ phần trăm công suất truyền tối đa liên quan tới
các hạn chế miền theo quy định Ví dụ, nếu các hạn chế miền theo quy định
cho phép truyền tối đa 20 dB, thì cài đặt tỉ lệ 50% cho phép công suất truyền
tối đa 10 dB Chọn tỉ lệ phần trăm bạn muốn sử dụng, ,, hoặc
 Mặc định là .
   (Loại Phân loại QoS) Tùy chọn này cài 8021D
hoặc 8021Q ánh xạ từ trường IP DSCP/TOS đến các ưu tiên của WMM
(Background (Nền), Best Effects (Hiệu ứng tốt nhất), Video và Voice (Thoại))
Giữ nguyên giá trị mặc định, 802.1D, hoặc chọn một số dòng IPTV
có sử dụng
 (Thiết
lập lại kết nối Ethernet khi bắt đầu kết nối không dây) Để kích hoạt việc phát
hiện DHCP từ thiết bị nằm đằng sau cầu nối, cầu nối sẽ cài lại liên kết Ethernet
giữa cầu nối và thiết bị mỗi khi kết nối không dây được thiết lập Để tắt thao
tác này, chọn  (Không) Nếu không, giữ nguyên giá trị mặc định  (Có)
Nhấp  (Lưu Cài đặt) để áp dụng thay đổi, hoặc nhấp 
 (Hủy Thay đổi) để hủy thay đổi của bạn


Sử dụng màn hình này để quản lý các chức năng cụ thể của cầu nối: truy cập
vào tiện ích dựa trên-web, sao lưu tệp cấu hình và khởi động lại thiết bị


Sử dụng mật khẩu để bảo vệ truy cập vào tiện ích dựa trên trình duyệt
 (Mật khẩu Cầu nối) Nhập Mật khẩu mới cho cầu nối
 (Nhập lại để xác nhận) Nhập lại Mật khẩu để xác nhận
 (Thời gian chờ Khi không hoạt động) Đăng nhập sẽ hết thời gian
chờ sau khoảng thời gian không hoạt động do bạn chỉ định Phạm vi từ đến
3600 giây Mặc định là 600.

Table of Contents

Questions and Answers:

Question and Answer IconNeed help?

Do you have a question about the Cisco Linksys WES610N and is the answer not in the manual?

Cisco Linksys WES610N Specifications

General IconGeneral
BrandCisco
ModelLinksys WES610N
CategoryNetwork Hardware
LanguageEnglish

Related product manuals