33
Thông số kỹ thuật
Linksys Velop
Tên sản phẩm Velop (Ba băng tần)
Tốc độ Cổng Thiết bị chuyển mạch
Tần số vô tuyến 2.4 GHz và 5 GHz
Cổng USB 3.0, Ethernet, Internet, Nguồn
Công tắc nguồn, WPS, reset (đặt lại)
Đèn Một, đèn nhiều màu để thông báo nguồn điện và
Tính năng bảo mật WPA2-Cá nhân, WPA3-Cá nhân
Môi trường
4,45 inch x 4,45 inch x 9,57 inch
Nguồn 12V, 4A
Chứng chỉ
FCC, IC, CE, Wi-Fi (IEEE
802.11a/b/g/n/ac, draft 802.11ax )
Nhiệt độ hoạt động 32° đến 104° F (0 đến 40° C)
Nhiệt độ bảo quản -4° đến 140° F (-20 đến 60° C)
Độ ẩm hoạt động
10% đến 80% độ ẩm tương đối, không
Độ ẩm bảo quản 5 đến 90% không ngưng tụ
Lư
u ý:
Để biết thông tin về các quy định, bảo hành và an toàn, vui lòng truy cập Linksys.com/support/Velop.
Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.
Hiệu suất tối đa lấy từ các thông số kỹ thuật của Tiêu chuẩn IEEE 802.11. Hiệu suất thực tế có thể thay đổi,
trong đó công suất của mạng không dây, tốc độ truyền dữ liệu, phạm vi và vùng phủ sóng có thể thấp hơn.
Hiệu suất phụ thuộc vào nhiều yếu tố, điều kiện và biến số như: khoảng cách tới điểm truy nhập, lưu lượng
mạng, vật liệu và cấu trúc xây dựng, hệ điều hành sử dụng, kết hợp nhiều sản phẩm không dây, nhiễu và các
điều kiện bất lợi khác.
T
ruy cập linksys.com/support/Velop để được trợ giúp từ bộ phận hỗ trợ kỹ thuật đã giành nhiều giải thưởng.