EasyManuals Logo
Home>Linksys>Network Router>X2000

Linksys X2000 User Manual

Linksys X2000
Go to English
737 pages
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Page #725 background imageLoading...
Page #725 background image
15
Cấu hình nâng cao
Linksys X2000/X3000
Nếu kết nối PPTP hỗ trợ DHCP hoặc địa chỉ IP động, hãy chọn 
(Lấy địa chỉ IP tự động). Nếu bạn được yêu
cầu sử dụng địa chỉ IP cố định để kết nối Internet, hãy chọn 
 (Chỉ định địa chỉ IP) và cấu hình các tuỳ chọn dưới đây.

Giao thức tạo đường hầm lớp 2 (L2TP) dịch vụ thường áp dụng cho
kết nối ở Israel.

Telstra Cable (Cáp Telstra) là dịch vụ thường áp dụng cho kết nối ở Úc.

Mục Network Setup (Cài đặt Mạng) cấu hình thiết lập IP cho mạng nội bộ
của bạn.



Để tìm hiểu thêm về bất kỳ trường nào, hãy nhấp  (Trợ
giúp) trên cạnh phải của màn hình.
Cài đặt cơ bản cho mạng không dây được đặt trên màn hình này.
Có hai cách để cấu hình mạng không dây của bộ định tuyến, thủ công và
Wi-Fi Protected Setup (Thiết lập Bảo mật Wi-Fi).
Wi-Fi Protected Setup (Thiết lập bảo mật Wi-Fi) là một tính năng giúp bạn
dễ dàng cài đặt mạng không dây của mình. Nếu bạn có các thiết bị khách
chẳng hạn như bộ thích ứng không dây hỗ trợ WiFi Protected Setup
(Thiết lập Bảo mật WiFi), bạn thể sử dụng Wi-Fi Protected Setup (Thiết
lập Bảo mật WiFi)
  (Giao diện Cấu hình) Để cấu hình thủ công các
mạng không dây của bạn, chọn  (Thủ công).

Cài đặt mạng không dây trên màn hình này.

Au khi bạn cài đặt mạng không dây, hãy thiết lập cài đặt bảo
mật không dây.
 (Chế độ Mạng) Trong hầu hết các cấu hình mạng, bạn
nên để mục này đặt là Mixed (default) (Kết hợp (mặc định)).

(Chế độ mạng) Chọn chuẩn không dây mà mạng của bạn
hỗ trợ.
 (Kết hợp) Nếu bạn thiết bị Wireless-N (2,4 GHz), Wireless-G
và Wireless-B trong mạng, giữ cài đặt mặc định là  (Kết hợp).
  (Chỉ Wireless-B/G) Nếu bạn cả thiết bị
Wireless-B Wireless-G (2,4 GHz) trong mạng, chọn 
 (Chỉ Wireless-B/G).
(Chỉ Wireless-B) Nếu bạn chỉ có thiết bị Wireless-B,
chọn  (Chỉ Wireless-B).
 (Chỉ Wireless-G) Nếu bạn chỉ có thiết bị Wireless-G,
chọn  (Chỉ Wireless-G).

Table of Contents

Other manuals for Linksys X2000

Questions and Answers:

Question and Answer IconNeed help?

Do you have a question about the Linksys X2000 and is the answer not in the manual?

Linksys X2000 Specifications

General IconGeneral
Ethernet LANYes
Cabling technology10/100Base-T(X)
Networking standardsIEEE 802.11n, IEEE 802.3, IEEE 802.3u
Ethernet LAN data rates10, 100 Mbit/s
Ethernet LAN interface typeFast Ethernet
Wi-Fi standards802.11a, 802.11b, 802.11g
Top Wi-Fi standardWi-Fi 4 (802.11n)
WLAN data transfer rate (max)300 Mbit/s
Bandwidth2.4 GHz
Dimensions (WxDxH)245 x 67 x 273 mm
Minimum system requirementsIE 7.0 Safari 4 Firefox 3
Compatible operating systemsWindows XP SP3 Windows Vista SP1 Windows 7 Mac OS X Leopard 10.5 Mac OS X Snow Leopard 10.6
Web-based managementNo
Ethernet LAN (RJ-45) ports3
Security algorithmsWPA, WPA2
Product colorBlack
Weight and Dimensions IconWeight and Dimensions
Weight- g

Related product manuals